lợi dụng tiếng anh là gì
Để rất có thể sử dụng cỗ từ vựng giờ đồng hồ Anh về môn học tập một phương pháp thuận lợi với thuận lợi, chúng ta cũng cần nắm rõ văn uống phong viết cùng nói. Dưới đây là một số trong những cấu tạo câu cơ phiên bản phổ cập so với chủ đề môn học
Dưới đây là tổng hợp 25 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dùng trong ngành ngân hàng thông dụng nhất hiện nay. Hy vọng với những mẫu câu này sẽ giúp ích cho bạn, nhất là với những bạn làm chuyên viên dịch vụ khách hàng.
Để hiểu hơn về tạm ứng tiếng anh thì bạn có thể xem thêm cụm từ sau đây: " As an advance on your regular paycheck", tạm dịch là " khoản tạm ứng vào tiền lương của bạn". Tạm ứng đc hiểu đây là, vốn dĩ cái đó, vật đó đã là của bạn thế nhưng chưa đến thời hạn đc lấy đúng như trong quy cách. Thế nhưng bạn lại muốn lấy trước thì đó đây là tạm ứng.
Cách mà bạn học tiếng Anh đó là thư giãn nghe nhưng mẫu chuyện tiếng Anh thực dụng về những chủ để rất thú vị. Tưởng tượng và suy nghĩ, mỉm cười và cười to trong khi học. Cách mà bạn tránh được xì trét và chậm nói. Những câu chuyện nhỏ thú vị và dí dỏm luyện tập cho bạn khả năng nghe nói và phản xạ một cách nhanh hơn.
100 câu học tiếng anh giao tiếp thông dụng 1. Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi thú vị - I hope you and your wife have a nice trip 2. Tôi biết - I know 3. Tôi thích cô ta - I like her 4. Tôi bị mất đồng hồ - I lost my watch 5. Tôi yêu bạn - I love you 6. Tôi cần thay quần áo - I need to change clothes 7. Tôi cần về nhà - I need to go home
Trong xu thế hội nhập, tiếng anh đang là một trong các ngôn ngữ thịnh hành, được sử dụng phổ thông trên toàn thế giới. Dù bạn làm việc trong bất kỳ lĩnh vực nào, từ kinh doanh, truyền thông, du lịch, giải trí Đến những lĩnh vực khác, thì tiếng Anh đều đóng một vai trò thiết yếu.
isunopel1979. Translations Monolingual examples While start-ups understand the value of information in creating and delivering unique customer experiences, few are able to utilise it effectively, he added. The company intends to utilise the funding to expand its engineering team which, at the moment, stands at eight. You'll also need to learn to assess and utilise risk to thrive. We have the potential so let's utilise it. Why not utilise this for a better self-sustained living? không có tác dụng adjective More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lợi dụng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lợi dụng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lợi dụng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Em lợi dụng bản thân. I used myself. 2. Hóa ra cả hai lợi dụng nhau. So you are using each other. 3. Nó lợi dụng con để tiếp cận ta. He was using you to get to me. 4. Anh lợi dụng hắn để tiếp cận I am using him to get at HIVE. 5. Lũ chủ nô sẽ lợi dụng tình thế này. The masters will take advantage of this situation. 6. Ta chỉ lợi dụng mi....... để lấy cái máy I was just using you to get your invention. 7. Hắn chỉ lợi dụng anh để tiếp cận Rayna. She's just using you to get to Rayna. 8. Rồi lão lợi dụng ta chán chê. Rồi, vù! Then he, having his way with me he had 9. Ví dụ Lợi dụng, trả thù khiêu dâm, tống tiền Examples Predatory removals, revenge porn, blackmail 10. Mày không chỉ lợi dụng Lucrezia để tiếp cận ta. You didn't just use Lucrezia to get close to me. 11. Bị lợi dụng, cho dù anh có muốn hay không. Used, whether you meant to or not. 12. Ma-quỉ lợi dụng nhu cầu tự nhiên của con người The Devil Exploits Man’s Inherent Need 13. Chúng tôi không muốn lợi dụng lòng hiếu khách của ông. We don't want to take advantage of your hospitality. 14. Đến lúc phải lợi dụng cái Bụi Hồng Hoang này rồi. Time to use the Briar Patch the way Brer Rabbit did. 15. Hắn chỉ muốn lợi dụng con như cuộn giấy vệ sinh. That guy just wants to use you, like a piece of toilet paper. 16. Làm sao ta lợi dụng được con sư tử " ăn chay " đây? What use is a lion that can't kill? 17. Nó lợi dụng bọn huyết trùng để đánh hơi ra con mồi. It uses the blood flies to sniff out its prey. 18. Anh muốn xây dựng đội quân sói, và anh lợi dụng tôi. You want to build a werewolf army, and you're using me to do it. 19. 1 kẻ loạn dâm tử thi không lợi dụng nạn nhân sống. A necrophiliac has no use for a live victim. 20. Lợi dụng tính cạnh tranh của ai đó có thể làm tăng giá. Taking advantage of someone's competitive nature can drive up the price. 21. Các người đang lợi dụng tôi để làm việc mờ ám, đúng chưa? You're using me for some sort of black work, aren't you? 22. Chúng tôi không khoan nhượng đối với hành vi lợi dụng trên YouTube. We have zero tolerance for predatory behavior on YouTube. 23. Cô không phải là người duy nhất bị lợi dụng và vứt đi. You're not the only one he double-crossed. 24. Lợi dụng bà chưa có kinh nghiệm, hắn đã âm mưu dụ dỗ bà. Taking advantage of her inexperience, he set out to trick and seduce her. 25. Tất nhiên là , công nghệ cấy ghép tóc đã lợi dụng được điều này . Of course , the hair transplant business takes advantage of that . 26. Họ chỉ lợi dụng tình hình để gây sức ép lên chúng ta thôi. They're just exploiting the situation for leverage. 27. Henry Sampson đang lợi dụng máy bay dân dụng để buôn lậu thuốc phiện. Henry Samson is using passenger planes to smuggle drugs. 28. Chúng ta có thể lợi dụng điều đó để lùa bọn chúng ta ngoài. We can use that to flush them out. 29. Một số người thậm chí lợi dụng tôn giáo để mưu đồ việc ác. Some even use religion for evil ends. 30. Kara, bố đã bảo mấy thằng ranh chuốc con say để lợi dụng con đấy. Kara, I told you these boys try to get you drunk so they can take advantage of you. 31. Làm thế nào Sa-tan cho thấy hắn là kẻ chuyên lợi dụng cơ hội? How did Satan show himself to be an opportunist? 32. Lợi dụng những khó khăn của nội các Chirac, danh tiếng của ông tăng lên. Benefiting from the difficulties of Chirac's cabinet, the President's popularity increased. 33. Con lợi dụng âm mưu lần này... để giá họa cho hoàng thượng Đúng không? You decide to take advantage of this conspiracy to put the blame to the emperor, Right? 34. Hãy lợi dụng cơ hội để tưới bằng cách làm chứng thêm cho người ấy. Take advantage of the opportunity to water it by giving a further witness to the individual. 35. Trên đường, họ lợi dụng cơ hội thuận tiện rao giảng cho người lái xe. On the way, they took advantage of the opportunity to preach to the driver. 36. Nhiều người lợi dụng tình thế để gom góp của cải Sô-phô-ni 113. Many were taking advantage of the situation to amass wealth.—Zephaniah 113. 37. Phần lớn các máy tính bị lợi dụng để tấn công đặt tại Nam Triều Tiên. Most of the hijacked computers were located in South Korea. 38. Tuy nhiên, cơ hội cho chúng ta lợi dụng sự kiên nhẫn đó có giới hạn. But the opportunity to do so is not unlimited. 39. Tôi không muốn tạo kẽ hở cho luật sư của bọn Mob lợi dụng, hiểu chứ? I don't want anything for his Mob lawyer to use, you understand? 40. Con muốn lợi dụng sai lầm của con gái ta gây khó dễ cho ta sao? Are you trying to humiliate me using my daughter's flaw? 41. The Hand lợi dụng công ty chúng ta để tuồn heroin tỏng hợp vào thành phố. The Hand is using our company to smuggle synthetic heroin into the city. 42. Thế nên hiện tại, tôi sẽ lợi dụng cái vụ nô lệ bịp bợp này vậy. So, for the time being, I'm gonna make this slavery malarkey work to my benefit. 43. Con lợi dụng giao tình giữa con và Phục hậu... biết được âm mưu của chúng You took advantage of your relationship with Phuc to learn about their conspiracy 44. Tào Tháo cũng biết lợi dụng hướng gió, chắc hẳn cũng nghĩ tới chuyện dùng hỏa công. Cao Cao knows the wind is on his side. He will also think of using fire. 45. Thậm chí, hắn có thể lợi dụng ba khuynh hướng trên cùng lúc bằng bẫy vật chất! Using the lure of materialism, Satan may even appeal to all of these at once! 46. Trong thâm tâm, nhiều cô gái thích một người che chở chứ không phải lợi dụng họ. Deep down, many girls would prefer someone who will protect them, not take advantage of them. 47. Lợi dụng cơ hội để mở rộng ảnh hưởng, La Mã dương oai sức mạnh của mình. Taking advantage of the opportunity to expand its sphere of influence, Rome flexed its muscles. 48. Sau khi máy bay rơi, Paulo nghi ngờ rằng Nikki lợi dụng anh để tìm kim cương. After the crash, Paulo becomes suspicious Nikki is just using him to get the diamonds. 49. Các thành viên đảng Whig lợi dụng cái chết của George để mưu lợi cho riêng mình. The Whigs used George's death to their own advantage. 50. Dần dà Adrian nhận ra rằng “bạn bè” của anh chỉ chơi với anh để lợi dụng. Gradually, Adrian realized that his “friends” associated with him only for what they could get.
Và cuối cùng, nếu bạn không cẩn thận,And finally, if you're not careful,Thiết lập ranh giới rõ ràng vàTrở thành người bạn tốt là điều quanBeing a nice friend is important, butTrong trường hợp đồng nghiệp hoặc sếp lợi dụng lòng tốt của bạn, cảm giác sợ hãi lo lắng chuyện bị mất việc bởi môi trường nhiều áp lực có thể không phù hợp với bạn. because of a high-stress environment may not be right for dù vậy, bạn cần phải cẩn thận và đừng để người khác lợi dụnglòng tốt đó của giản là bạn muốn làm người khác vui vẻ và bạn thích giúp đỡ người khác, nhưng nếu bạn luôn hành động như thế với tất cả mọi người thìđến một lúc nào đó sẽ có người lợi dụnglòng tốt củabạn mà want to make people happy and you enjoy helping others, but if you're always acting this way towards everyone,They will capitalize on your expectations, and they will seek to wholly benefit from your người ta thật biết lợi dụnglòng tin và lòng tốt của người are many people who will use you and your kindness.
Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Động từ Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn lə̰ːʔj˨˩ zṵʔŋ˨˩lə̰ːj˨˨ jṵŋ˨˨ləːj˨˩˨ juŋ˨˩˨ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ləːj˨˨ ɟuŋ˨˨lə̰ːj˨˨ ɟṵŋ˨˨ Động từ[sửa] lợi dụng Dùng vào việc gì cho có ích. Triệt để lợi dụng thì giờ. Thừa dịp mưu ích riêng cho mình. Lợi dụng chức vụ làm bậy. Tham khảo[sửa] "lợi dụng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPAĐộng từĐộng từ tiếng Việt
lợi dụng tiếng anh là gì